Bản dịch của từ Take the lead trong tiếng Việt

Take the lead

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take the lead (Verb)

tˈeɪk ðə lˈɛd
tˈeɪk ðə lˈɛd
01

(thành ngữ) trở thành người dẫn đầu, tiến lên vị trí đầu tiên.

Idiomatic to become the leader to advance into first place.

Ví dụ

She always takes the lead in group discussions.

Cô ấy luôn dẫn đầu trong các cuộc thảo luận nhóm.

He never takes the lead during team projects.

Anh ấy không bao giờ dẫn đầu trong các dự án nhóm.

Do they take the lead in organizing community events?

Họ có dẫn đầu trong việc tổ chức sự kiện cộng đồng không?

She took the lead in organizing the charity event.

Cô ấy dẫn đầu trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

He didn't take the lead in the group project.

Anh ấy không dẫn đầu trong dự án nhóm.

02

(thành ngữ) đảm nhận vai trò lãnh đạo một nhóm.

Idiomatic to assume leadership over a group.

Ví dụ

She always takes the lead in group projects.

Cô ấy luôn dẫn đầu trong các dự án nhóm.

He never takes the lead during social gatherings.

Anh ấy không bao giờ dẫn đầu trong các buổi tụ tập xã hội.

Does John take the lead in organizing community events?

John có dẫn đầu trong việc tổ chức sự kiện cộng đồng không?

He always takes the lead in group discussions.

Anh ấy luôn đứng đầu trong các cuộc thảo luận nhóm.

She never takes the lead in organizing social events.

Cô ấy không bao giờ đứng đầu trong việc tổ chức sự kiện xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take the lead/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take the lead

Không có idiom phù hợp