Bản dịch của từ Take to court trong tiếng Việt
Take to court
Take to court (Phrase)
Many citizens take to court companies for unfair labor practices.
Nhiều công dân kiện các công ty vì hành vi lao động không công bằng.
She did not take her neighbor to court over the noise complaints.
Cô ấy không kiện hàng xóm về những phàn nàn về tiếng ồn.
Did the community take to court the city for poor infrastructure?
Cộng đồng có kiện thành phố vì cơ sở hạ tầng kém không?
Many people take to court companies for unfair practices.
Nhiều người kiện các công ty vì hành vi không công bằng.
She did not take to court her neighbor over the noise.
Cô ấy không kiện hàng xóm vì tiếng ồn.
Many people take to court unfair eviction cases every year.
Nhiều người đưa các vụ đuổi nhà không công bằng ra tòa mỗi năm.
She does not take to court minor disputes with her neighbors.
Cô ấy không đưa các tranh chấp nhỏ với hàng xóm ra tòa.
Do citizens often take to court to protect their rights?
Liệu công dân có thường đưa ra tòa để bảo vệ quyền lợi không?
The community decided to take the company to court over pollution.
Cộng đồng quyết định kiện công ty về vấn đề ô nhiễm.
They did not take the government to court for unfair policies.
Họ không kiện chính phủ vì những chính sách không công bằng.
The community decided to take the company to court for pollution.
Cộng đồng quyết định kiện công ty về ô nhiễm.
They did not take their neighbor to court over the noise.
Họ không kiện hàng xóm về tiếng ồn.
Will the residents take the city to court for better services?
Cư dân có kiện thành phố để có dịch vụ tốt hơn không?
The city took the company to court for environmental violations.
Thành phố đã đưa công ty ra tòa vì vi phạm môi trường.
They did not take their neighbor to court over the noise.
Họ không đưa hàng xóm ra tòa vì tiếng ồn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp