Bản dịch của từ Taken out trong tiếng Việt

Taken out

Idiom

Taken out (Idiom)

01

Để loại bỏ một cái gì đó khỏi một vị trí hoặc bối cảnh.

To remove something from a location or context.

Ví dụ

Many people have taken out loans for social projects in 2023.

Nhiều người đã rút tiền vay cho các dự án xã hội năm 2023.

He hasn't taken out the trash during the community cleanup.

Anh ấy đã không mang rác ra trong buổi dọn dẹp cộng đồng.

Have you taken out any books from the social library recently?

Bạn đã mượn sách nào từ thư viện xã hội gần đây chưa?

02

Bỏ qua hoặc loại trừ một cái gì đó.

To disregard or exclude something.

Ví dụ

Many social issues are taken out of the public discussion today.

Nhiều vấn đề xã hội bị loại ra khỏi cuộc thảo luận công khai hôm nay.

Social media does not allow important topics to be taken out easily.

Mạng xã hội không cho phép các chủ đề quan trọng bị loại ra dễ dàng.

Are social problems often taken out of conversations in your community?

Các vấn đề xã hội có thường bị loại ra khỏi cuộc trò chuyện trong cộng đồng của bạn không?

03

Ngăn chặn ai đó quan tâm đến cái gì đó.

To stop someone from having an interest in something.

Ví dụ

Many young people have taken out from traditional social activities.

Nhiều người trẻ đã từ bỏ các hoạt động xã hội truyền thống.

She has not taken out from volunteering at the community center.

Cô ấy không từ bỏ việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Have teenagers taken out from face-to-face interactions?

Có phải thanh thiếu niên đã từ bỏ các tương tác trực tiếp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Taken out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Taken out

Không có idiom phù hợp