Bản dịch của từ Taken out trong tiếng Việt
Taken out
Taken out (Idiom)
Many people have taken out loans for social projects in 2023.
Nhiều người đã rút tiền vay cho các dự án xã hội năm 2023.
He hasn't taken out the trash during the community cleanup.
Anh ấy đã không mang rác ra trong buổi dọn dẹp cộng đồng.
Have you taken out any books from the social library recently?
Bạn đã mượn sách nào từ thư viện xã hội gần đây chưa?
Many social issues are taken out of the public discussion today.
Nhiều vấn đề xã hội bị loại ra khỏi cuộc thảo luận công khai hôm nay.
Social media does not allow important topics to be taken out easily.
Mạng xã hội không cho phép các chủ đề quan trọng bị loại ra dễ dàng.
Are social problems often taken out of conversations in your community?
Các vấn đề xã hội có thường bị loại ra khỏi cuộc trò chuyện trong cộng đồng của bạn không?
Many young people have taken out from traditional social activities.
Nhiều người trẻ đã từ bỏ các hoạt động xã hội truyền thống.
She has not taken out from volunteering at the community center.
Cô ấy không từ bỏ việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.
Have teenagers taken out from face-to-face interactions?
Có phải thanh thiếu niên đã từ bỏ các tương tác trực tiếp không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp