Bản dịch của từ Talk shop trong tiếng Việt

Talk shop

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Talk shop (Noun)

tˈɔk ʃˈɑp
tˈɔk ʃˈɑp
01

Nơi diễn ra các cuộc thảo luận về kinh doanh.

A place where business discussions take place.

Ví dụ

We often meet at the coffee shop to talk shop about projects.

Chúng tôi thường gặp nhau ở quán cà phê để bàn về dự án.

They do not talk shop during social gatherings, focusing on fun instead.

Họ không bàn chuyện công việc trong các buổi gặp mặt xã hội.

Do you think we should talk shop at the party tonight?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên bàn chuyện công việc tại bữa tiệc tối nay không?

The café became a popular talk shop for local entrepreneurs.

Quán cà phê trở thành nơi thảo luận phổ biến cho doanh nhân địa phương.

They did not want to talk shop during the party.

Họ không muốn thảo luận công việc trong buổi tiệc.

02

Cuộc trò chuyện chủ yếu về công việc hoặc kinh doanh.

A conversation primarily about work or business.

Ví dụ

During lunch, we often talk shop about our latest projects.

Trong bữa trưa, chúng tôi thường nói chuyện công việc về dự án mới nhất.

They don't talk shop when they meet socially after work.

Họ không nói chuyện công việc khi gặp nhau xã hội sau giờ làm.

Do you enjoy talking shop at social gatherings with your colleagues?

Bạn có thích nói chuyện công việc tại các buổi gặp gỡ xã hội không?

At the party, they only wanted to talk shop about marketing.

Tại bữa tiệc, họ chỉ muốn nói chuyện về tiếp thị.

I don't like it when friends talk shop during dinner.

Tôi không thích khi bạn bè nói chuyện về công việc trong bữa tối.

03

Một cuộc tụ họp không chính thức của những người bàn về các vấn đề chuyên môn.

An informal gathering of people to discuss professional matters.

Ví dụ

They often have a talk shop after work to share ideas.

Họ thường có một buổi nói chuyện sau giờ làm để chia sẻ ý tưởng.

She does not enjoy talk shops because they feel too formal.

Cô ấy không thích những buổi nói chuyện vì chúng cảm thấy quá trang trọng.

Do you think talk shops help improve our professional relationships?

Bạn có nghĩ rằng những buổi nói chuyện giúp cải thiện mối quan hệ chuyên nghiệp không?

We often talk shop over coffee at Starbucks on weekends.

Chúng tôi thường nói chuyện công việc bên cà phê ở Starbucks vào cuối tuần.

They don't like to talk shop during family dinners.

Họ không thích nói chuyện công việc trong bữa tối gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Talk shop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Talk shop

Không có idiom phù hợp