Bản dịch của từ Tantalise trong tiếng Việt

Tantalise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tantalise (Verb)

tˈæntlaɪz
tˈæntlaɪz
01

Kích thích các giác quan hoặc ham muốn của (ai đó) bằng cách cung cấp một gợi ý hoặc cái nhìn thoáng qua về một cái gì đó mong muốn nhưng để nó ngoài tầm với.

To excite the senses or desires of someone by providing a hint or glimpse of something desirable but keeping it out of reach.

Ví dụ

Her Instagram posts tantalise followers with glimpses of her luxurious lifestyle.

Các bài đăng trên Instagram của cô ta khiến người theo dõi mong chờ với những cái nhìn thoáng qua về lối sống xa hoa của cô ấy.

Some people find it frustrating when restaurants tantalise customers with limited-time offers.

Một số người cảm thấy bực mình khi nhà hàng khiến khách hàng mong chờ với các ưu đãi có thời hạn.

Do you think it's fair for companies to tantalise consumers with false promises?

Bạn có nghĩ rằng việc các công ty khiến người tiêu dùng mong chờ với những lời hứa giả dối là công bằng không?

Dạng động từ của Tantalise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tantalise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tantalised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tantalised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tantalises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tantalising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tantalise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tantalise

Không có idiom phù hợp