Bản dịch của từ Tap for trong tiếng Việt
Tap for

Tap for (Verb)
She will tap for attention during the meeting next week.
Cô ấy sẽ gõ nhẹ để thu hút sự chú ý trong cuộc họp tuần tới.
He does not tap for help when he faces challenges.
Anh ấy không gõ nhẹ để xin giúp đỡ khi gặp khó khăn.
Do you tap for support from friends during tough times?
Bạn có gõ nhẹ để xin sự hỗ trợ từ bạn bè trong thời gian khó khăn không?
Lấy chất lỏng từ một cái thùng, đặc biệt là bằng cách sử dụng vòi.
To draw liquid from a container, especially by means of a tap.
People tap for water at community wells in rural areas.
Mọi người lấy nước từ giếng cộng đồng ở vùng nông thôn.
They do not tap for water during the dry season.
Họ không lấy nước trong mùa khô.
Do you tap for water at the local fountain?
Bạn có lấy nước từ đài phun nước địa phương không?
Communities should tap for resources to improve local social services.
Cộng đồng nên tận dụng nguồn lực để cải thiện dịch vụ xã hội địa phương.
They do not tap for help during social crises.
Họ không tận dụng sự giúp đỡ trong các cuộc khủng hoảng xã hội.
How can we tap for support from local organizations?
Chúng ta có thể tận dụng sự hỗ trợ từ các tổ chức địa phương như thế nào?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


