Bản dịch của từ Tarsier trong tiếng Việt

Tarsier

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tarsier (Noun)

tˈɑɹsiəɹ
tˈɑɹsiəɹ
01

Là loài linh trưởng nhỏ ăn côn trùng, sống trên cây, sống về đêm với đôi mắt rất to, đuôi dài và chân sau rất dài, có nguồn gốc từ các đảo ở đông nam á.

A small insectivorous treedwelling nocturnal primate with very large eyes a long tufted tail and very long hindlimbs native to the islands of se asia.

Ví dụ

The social group of tarsiers in the forest is fascinating.

Nhóm xã hội của tarsiers trong rừng rất hấp dẫn.

Researchers study the behavior of tarsiers in their natural habitat.

Các nhà nghiên cứu nghiên cứu hành vi của tarsiers trong môi trường tự nhiên của chúng.

Tarsiers communicate with each other through various vocalizations and gestures.

Tarsiers giao tiếp với nhau thông qua các âm thanh và cử chỉ khác nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tarsier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tarsier

Không có idiom phù hợp