Bản dịch của từ Task scheduling trong tiếng Việt

Task scheduling

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Task scheduling (Noun)

tˈæsk skˈɛdʒʊlɨŋ
tˈæsk skˈɛdʒʊlɨŋ
01

Hành động giao hoặc phân bổ công việc cho ai đó một cách kịp thời.

The act of assigning or allotting work to someone in a timely manner.

Ví dụ

Task scheduling helps volunteers manage their time effectively during events.

Lên lịch công việc giúp tình nguyện viên quản lý thời gian hiệu quả trong sự kiện.

Task scheduling does not guarantee everyone will complete their duties on time.

Lên lịch công việc không đảm bảo mọi người hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

Is task scheduling important for organizing community service projects efficiently?

Lên lịch công việc có quan trọng cho việc tổ chức các dự án phục vụ cộng đồng không?

Task scheduling (Verb)

tˈæsk skˈɛdʒʊlɨŋ
tˈæsk skˈɛdʒʊlɨŋ
01

Phân công hoặc giao công việc cho ai đó một cách kịp thời.

To assign or allot work to someone in a timely manner.

Ví dụ

The manager is task scheduling for the community service project this weekend.

Người quản lý đang phân công nhiệm vụ cho dự án phục vụ cộng đồng cuối tuần này.

They are not task scheduling effectively for the upcoming charity event.

Họ không phân công nhiệm vụ một cách hiệu quả cho sự kiện từ thiện sắp tới.

Is the team task scheduling for the neighborhood clean-up on Saturday?

Đội có đang phân công nhiệm vụ cho buổi dọn dẹp khu phố vào thứ Bảy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/task scheduling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Task scheduling

Không có idiom phù hợp