Bản dịch của từ Tee up trong tiếng Việt
Tee up

Tee up (Verb)
They will tee up the event for next Saturday's community gathering.
Họ sẽ chuẩn bị sự kiện cho buổi gặp gỡ cộng đồng vào thứ Bảy tới.
She did not tee up the discussion before the social meeting.
Cô ấy đã không chuẩn bị cuộc thảo luận trước buổi họp xã hội.
Did they tee up the activities for the charity event this month?
Họ đã chuẩn bị các hoạt động cho sự kiện từ thiện trong tháng này chưa?
Đặt một quả bóng golf lên tee để chuẩn bị cho một cú đánh.
To place a golf ball on a tee in preparation for a shot.
They tee up the golf balls for the charity tournament next Saturday.
Họ đặt bóng golf lên tee cho giải đấu từ thiện vào thứ Bảy tới.
She does not tee up the balls before her friends arrive.
Cô ấy không đặt bóng lên tee trước khi bạn bè đến.
Do you tee up the balls before each round of golf?
Bạn có đặt bóng lên tee trước mỗi vòng golf không?
The community center will tee up new social events next month.
Trung tâm cộng đồng sẽ chuẩn bị các sự kiện xã hội mới vào tháng tới.
They did not tee up any discussions about social issues last week.
Họ đã không chuẩn bị bất kỳ cuộc thảo luận nào về các vấn đề xã hội tuần trước.
Will the city council tee up a meeting on social policies?
Liệu hội đồng thành phố có chuẩn bị một cuộc họp về các chính sách xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp