Bản dịch của từ Telemark trong tiếng Việt

Telemark

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Telemark (Noun)

01

Một lượt, được thực hiện trên ván trượt mà chỉ cố định mũi của mỗi chiếc ủng, với đường trượt bên ngoài tiến lên và đầu gối cong.

A turn performed on skis to which only the toe of each boot is fixed with the outer ski advanced and the knee bent.

Ví dụ

Many skiers enjoy telemark skiing during the winter season in Colorado.

Nhiều người trượt tuyết thích trượt telemark vào mùa đông ở Colorado.

Telemark skiing is not popular among beginners at local ski resorts.

Trượt telemark không phổ biến trong số người mới bắt đầu tại các khu nghỉ dưỡng trượt tuyết.

Is telemark skiing harder than alpine skiing for most people?

Trượt telemark có khó hơn trượt alpine đối với hầu hết mọi người không?

Telemark (Verb)

01

Thực hiện cú rẽ telemark trong khi trượt tuyết.

Perform a telemark turn while skiing.

Ví dụ

Many skiers telemark down the slopes at the annual Winter Festival.

Nhiều người trượt tuyết thực hiện kiểu telemark xuống dốc tại Liên hoan Mùa đông.

He does not telemark when skiing with his friends in Colorado.

Anh ấy không thực hiện kiểu telemark khi trượt tuyết với bạn ở Colorado.

Do you telemark during the ski competition in Aspen this year?

Bạn có thực hiện kiểu telemark trong cuộc thi trượt tuyết ở Aspen năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/telemark/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Telemark

Không có idiom phù hợp