Bản dịch của từ Telethon trong tiếng Việt

Telethon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Telethon (Noun)

tˈɛləɵɑn
tˈɛləɵɑn
01

Một chương trình truyền hình rất dài, thường được phát sóng để quyên tiền cho tổ chức từ thiện.

A very long television programme typically one broadcast to raise money for a charity.

Ví dụ

The telethon raised over $1 million for the local homeless shelter.

Chương trình gây quỹ đã huy động hơn 1 triệu đô la cho trại tị nạn địa phương.

The telethon did not meet its fundraising goal due to low viewership.

Chương trình gây quỹ không đạt được mục tiêu gây quỹ do số lượng người xem thấp.

Did the telethon feature any special guests to attract more donations?

Chương trình gây quỹ có mời khách mời đặc biệt để thu hút quyên góp hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/telethon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Telethon

Không có idiom phù hợp