Bản dịch của từ Tensor trong tiếng Việt

Tensor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tensor (Noun)

tˈɛnsəɹ
tˈɛnsəɹ
01

Một đối tượng toán học tương tự nhưng tổng quát hơn một vectơ, được biểu diễn bằng một mảng các thành phần là hàm tọa độ của một không gian.

A mathematical object analogous to but more general than a vector represented by an array of components that are functions of the coordinates of a space.

Ví dụ

Researchers use tensors to analyze social network structures effectively.

Các nhà nghiên cứu sử dụng tensor để phân tích cấu trúc mạng xã hội hiệu quả.

Tensors do not simplify social interactions in their mathematical representation.

Tensor không đơn giản hóa các tương tác xã hội trong biểu diễn toán học của chúng.

How do tensors help in understanding social dynamics and relationships?

Tại sao tensor lại giúp hiểu rõ hơn về động lực và mối quan hệ xã hội?

02

Cơ làm săn chắc hoặc kéo dãn một phần cơ thể.

A muscle that tightens or stretches a part of the body.

Ví dụ

She felt a tensor in her arm after the yoga class.

Cô ấy cảm thấy một cơ bắp ở cánh tay sau lớp yoga.

He did not notice any tensor in his leg during the run.

Anh ấy không nhận thấy cơ bắp nào ở chân trong lúc chạy.

Is there a tensor in your back after lifting that box?

Có phải có một cơ bắp ở lưng bạn sau khi nâng cái hộp đó không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tensor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tensor

Không có idiom phù hợp