Bản dịch của từ Tercet trong tiếng Việt

Tercet

Noun [U/C]

Tercet (Noun)

tˈɝɹsɪt
tˈɝɹsɪt
01

Một bộ hoặc nhóm ba dòng thơ có vần với nhau hoặc được nối với nhau bằng vần với một bộ ba liền kề.

A set or group of three lines of verse rhyming together or connected by rhyme with an adjacent triplet.

Ví dụ

The poet concluded his poem with a beautiful tercet.

Nhà thơ đã kết thúc bài thơ của mình bằng một tercet đẹp.

Her sonnet consisted of three tercets and a final couplet.

Bài sonnet của cô gồm ba tercet và một cặp cuối cùng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tercet

Không có idiom phù hợp