Bản dịch của từ Triplet trong tiếng Việt

Triplet

Noun [U/C]

Triplet (Noun)

tɹˈɪplɪt
tɹˈɪplət
01

Một trong ba đứa trẻ hoặc động vật được sinh ra cùng một lúc.

One of three children or animals born at the same birth

Ví dụ

The Johnsons were blessed with a triplet, two boys and a girl.

Gia đình Johnson được ban cho ba anh em sinh ba, hai trai một gái.

The triplets celebrated their birthday together with a big party.

Ba anh em sinh ba đã ăn mừng sinh nhật cùng một bữa tiệc lớn.

The zoo welcomed a rare triplet of lion cubs last month.

Vườn thú đã chào đón ba chú sư tử con hiếm hoi vào tháng trước.

02

Một trạng thái nguyên tử hoặc phân tử được đặc trưng bởi hai electron chưa ghép cặp có spin song song.

An atomic or molecular state characterized by two unpaired electrons with parallel spins

Ví dụ

The triplets in the neighborhood always played together happily.

Các ba chị em ở khu phố luôn chơi cùng nhau vui vẻ.

The famous triplets, Lily, Rose, and Daisy, are identical sisters.

Ba chị em sinh ba nổi tiếng, Lily, Rose và Daisy, là chị em sinh đôi.

The triplets won the talent show with their synchronized dance routine.

Ba chị em sinh ba đã giành chiến thắng trong cuộc thi tài năng với vở nhảy đồng bộ của họ.

03

Một bộ hoặc sự kế tiếp của ba thứ tương tự nhau.

A set or succession of three similar things

Ví dụ

She was born as part of a triplet and has two sisters.

Cô ấy sinh ra là một phần của một bộ ba và có hai chị em gái.

He has no siblings, let alone being part of a triplet.

Anh ấy không có anh chị em ruột, chưa kể là một phần của bộ ba.

Are you aware that their family has a triplet among them?

Bạn có nhận ra rằng gia đình họ có một bộ ba không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Triplet

Không có idiom phù hợp