Bản dịch của từ Rhyme trong tiếng Việt

Rhyme

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rhyme (Noun)

ɹˈɑɪm
ɹˈɑɪm
01

Sự tương ứng của âm thanh giữa các từ hoặc phần cuối của từ, đặc biệt khi chúng được sử dụng ở cuối dòng thơ.

Correspondence of sound between words or the endings of words especially when these are used at the ends of lines of poetry.

Ví dụ

Her song had a beautiful rhyme that captivated the audience.

Bài hát của cô ấy có một âm vần đẹp mắt đã thu hút khán giả.