Bản dịch của từ Testify to trong tiếng Việt

Testify to

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Testify to (Verb)

tˌɛstifˈitoʊ
tˌɛstifˈitoʊ
01

Để đưa ra một tuyên bố chính thức về thực tế tại một tòa án của pháp luật, đặc biệt là trước một thẩm phán và bồi thẩm đoàn.

To make a formal statement of fact in a court of law especially before a judge and jury.

Ví dụ

She will testify to the crime she witnessed last week.

Cô ấy sẽ làm chứng về tội phạm mà cô ấy chứng kiến tuần trước.

He refuses to testify to avoid any legal complications.

Anh ấy từ chối làm chứng để tránh mọi rắc rối pháp lý.

Will you testify to what you saw at the scene?

Bạn sẽ làm chứng về những gì bạn thấy tại hiện trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/testify to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Testify to

Không có idiom phù hợp