Bản dịch của từ The syndicate trong tiếng Việt

The syndicate

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The syndicate (Phrase)

ðə sˈɪndɨkət
ðə sˈɪndɨkət
01

Một nhóm người hoặc quốc gia làm việc bí mật với nhau để đạt được mục đích hoặc mục tiêu chung, đặc biệt liên quan đến tội phạm hoặc kinh doanh.

A group of people or countries that work together secretly to achieve shared aims or goals especially relating to crime or business.

Ví dụ

The syndicate planned a bank heist in the city.

Băng đảng đã lên kế hoạch cướp ngân hàng trong thành phố.