Bản dịch của từ Threatens trong tiếng Việt

Threatens

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Threatens (Verb)

ɵɹˈɛtnz
ɵɹˈɛtnz
01

Để truyền đạt ý định gây tổn hại cho ai đó.

To communicate an intention to inflict harm on someone.

Ví dụ

The bully threatens students at Lincoln High School every day.

Kẻ bắt nạt đe dọa học sinh tại trường Trung học Lincoln mỗi ngày.

She does not threaten her friends during discussions about social issues.

Cô ấy không đe dọa bạn bè trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.

Does he threaten anyone in the community to get his way?

Anh ấy có đe dọa ai trong cộng đồng để đạt được điều mình muốn không?

Dạng động từ của Threatens (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Threaten

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Threatened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Threatened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Threatens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Threatening

Threatens (Idiom)

01

Trở thành nguồn gốc của rắc rối hoặc nguy hiểm tiềm ẩn.

To be a source of potential trouble or danger.

Ví dụ

Pollution threatens the health of residents in Los Angeles every year.

Ô nhiễm đe dọa sức khỏe của cư dân ở Los Angeles mỗi năm.

Lack of education does not threaten social progress in developed countries.

Thiếu giáo dục không đe dọa tiến bộ xã hội ở các nước phát triển.

Does crime threaten safety in urban areas like Chicago or Detroit?

Tội phạm có đe dọa an toàn ở các khu vực đô thị như Chicago hay Detroit không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Threatens cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Even their children's well-being is also if they are born and raised in such a polluted atmosphere [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Dolphins are also by fishing nets from ships and ferries (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] If such research continues to be conducted, the public's health and many more lives will be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] The rise in the Earth's temperature has caused longer drought seasons, so wildfire conditions have become more extreme, the existence of various species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Threatens

Không có idiom phù hợp