Bản dịch của từ Threshing trong tiếng Việt

Threshing

Verb Noun [U/C]

Threshing (Verb)

01

Tách hạt ra khỏi (cây), thường bằng đòn bẩy hoặc bằng tác động của cơ chế quay.

Separate grain from a plant typically with a flail or by the action of a rotating mechanism.

Ví dụ

Farmers are threshing wheat in the fields near Omaha this summer.

Nông dân đang đập lúa mì ở các cánh đồng gần Omaha mùa hè này.

They are not threshing corn this year due to bad weather.

Họ không đập ngô năm nay do thời tiết xấu.

Are you threshing barley for the community harvest festival next month?

Bạn có đang đập đại mạch cho lễ hội thu hoạch cộng đồng tháng tới không?

Dạng động từ của Threshing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Thresh

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Threshed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Threshed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Threshes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Threshing

Threshing (Noun)

01

Quá trình tách hạt khỏi thực vật.

The process of separating grain from plants.

Ví dụ

Threshing helps farmers like John separate wheat from stalks efficiently.

Quá trình đập giúp nông dân như John tách lúa mì khỏi thân cây một cách hiệu quả.

Threshing does not occur in urban areas, only in rural farms.

Quá trình đập không xảy ra ở khu vực đô thị, chỉ ở các trang trại nông thôn.

Is threshing still common in modern farming practices today?

Quá trình đập có còn phổ biến trong các phương pháp canh tác hiện đại hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Threshing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Threshing

Không có idiom phù hợp