Bản dịch của từ Flail trong tiếng Việt

Flail

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flail (Noun)

flˈeil
flˈeil
01

Một dụng cụ đập lúa bao gồm một cây gậy gỗ có một cây gậy ngắn nặng đung đưa trên đó.

A threshing tool consisting of a wooden staff with a short heavy stick swinging from it.

Ví dụ

The farmer used a flail to separate the grain from the chaff.

Người nông dân dùng đập lúa để tách hạt ra khỏi trấu.

In medieval times, peasants often used flails to work the fields.

Vào thời trung cổ, nông dân thường sử dụng đập lúa để làm ruộng.

The museum displayed an ancient flail as part of its agricultural exhibit.

Bảo tàng trưng bày một chiếc đập lúa cổ như một phần của cuộc triển lãm nông nghiệp.

Dạng danh từ của Flail (Noun)

SingularPlural

Flail

Flails

Flail (Verb)

flˈeil
flˈeil
01

Đánh đập hoặc đánh đập (ai đó)

Beat or flog (someone)

Ví dụ

The angry mob tried to flail the criminal for his actions.

Đám đông giận dữ đã cố gắng đánh đập tên tội phạm vì hành động của hắn.

The villagers decided to flail the corrupt official as punishment.

Dân làng quyết định đánh đập quan chức tham nhũng để trừng phạt.

The protesters threatened to flail the unjust leader if their demands weren't met.

Những người biểu tình đe dọa sẽ đánh đập người lãnh đạo bất công nếu yêu cầu của họ không được đáp ứng.

02

Vẫy tay hoặc lắc lư dữ dội.

Wave or swing wildly.

Ví dụ

The protestors flail their banners in the air.

Những người biểu tình vẫy biểu ngữ của họ trong không trung.

She flailed her arms in excitement at the party.

Cô ấy khua tay trong sự phấn khích trong bữa tiệc.

The dancer flails her legs gracefully during the performance.

Vũ công khua chân một cách duyên dáng trong buổi biểu diễn.

Dạng động từ của Flail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flailing

Kết hợp từ của Flail (Verb)

CollocationVí dụ

Flail wildly

Đấm đá liên tục

People in the crowd flail wildly during the music festival.

Mọi người trong đám đông vùng vẫy hoang loạn trong lễ hội âm nhạc.

Flail desperately

Vùng vẫy mãnh liệt

She flailed desperately to find her lost phone in the crowd.

Cô ấy vẫy vùng một cách tuyệt vọng để tìm chiếc điện thoại bị mất trong đám đông.

Flail helplessly

Đấm đá vô ích

She flailed helplessly in the crowd, searching for her lost child.

Cô ấy đập loạn xạ trong đám đông, tìm kiếm đứa trẻ bị lạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flail cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flail

Không có idiom phù hợp