Bản dịch của từ Throat disorder trong tiếng Việt
Throat disorder

Throat disorder (Noun)
Many people suffer from throat disorders in our community.
Nhiều người mắc bệnh về họng trong cộng đồng chúng tôi.
Not everyone understands the impact of throat disorders on daily life.
Không phải ai cũng hiểu tác động của bệnh về họng đến cuộc sống hàng ngày.
Are throat disorders common among children in your area?
Bệnh về họng có phổ biến ở trẻ em trong khu vực của bạn không?
Bất kỳ bệnh tật nào gây khó chịu hoặc rối loạn ở vùng cổ họng.
Any ailment that causes discomfort or dysfunction in the throat region.
Many people suffer from throat disorders during the winter months.
Nhiều người bị rối loạn họng vào mùa đông.
Throat disorders do not only affect adults but also children.
Rối loạn họng không chỉ ảnh hưởng đến người lớn mà còn trẻ em.
Do throat disorders commonly occur in urban areas like New York?
Rối loạn họng có thường xảy ra ở các khu vực đô thị như New York không?
Có thể bao gồm nhiễm trùng, viêm, hoặc bất thường cấu trúc của cổ họng.
Can include infections, inflammations, or structural abnormalities of the throat.
Many people suffer from throat disorders during winter months in America.
Nhiều người bị rối loạn họng vào mùa đông ở Mỹ.
Not everyone with a throat disorder seeks medical help immediately.
Không phải ai có rối loạn họng cũng tìm kiếm sự giúp đỡ y tế ngay lập tức.
Do throat disorders affect social interactions among students at school?
Rối loạn họng có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của học sinh không?