Bản dịch của từ Thumb nose at trong tiếng Việt
Thumb nose at

Thumb nose at (Phrase)
Many teens thumb nose at traditional social norms today.
Nhiều thanh thiếu niên ngày nay thể hiện sự khinh thường các chuẩn mực xã hội truyền thống.
She does not thumb nose at her classmates during discussions.
Cô ấy không khinh thường các bạn cùng lớp trong các cuộc thảo luận.
Do you think people thumb nose at authority figures often?
Bạn có nghĩ rằng mọi người thường thể hiện sự khinh thường với các nhân vật quyền lực không?
Many teenagers thumb nose at traditional social norms today.
Nhiều thanh thiếu niên ngày nay thể hiện sự khinh thường các chuẩn mực xã hội truyền thống.
She does not thumb nose at her friends' opinions during discussions.
Cô ấy không khinh thường ý kiến của bạn bè trong các cuộc thảo luận.
Many teenagers thumb their nose at traditional social norms.
Nhiều thanh thiếu niên coi thường các chuẩn mực xã hội truyền thống.
She does not thumb her nose at community service opportunities.
Cô ấy không coi thường các cơ hội tình nguyện trong cộng đồng.
Do you thumb your nose at social etiquette during events?
Bạn có coi thường các quy tắc xã hội trong các sự kiện không?
Many young people thumb their noses at traditional social norms.
Nhiều người trẻ thể hiện sự khinh thường đối với các chuẩn mực xã hội truyền thống.
They do not thumb their noses at community service opportunities.
Họ không khinh thường các cơ hội tham gia dịch vụ cộng đồng.
Coi thường hoặc bác bỏ cái gì đó vì không quan trọng
To disregard or dismiss something as unimportant
Many people thumb their nose at social media trends today.
Nhiều người coi thường các xu hướng mạng xã hội hiện nay.
They do not thumb their nose at community service opportunities.
Họ không coi thường các cơ hội phục vụ cộng đồng.
Do you thumb your nose at social conventions?
Bạn có coi thường các quy tắc xã hội không?
Many teens thumb their noses at traditional social norms today.
Nhiều thanh thiếu niên coi thường các chuẩn mực xã hội truyền thống ngày nay.
Older generations do not thumb their noses at social media.
Các thế hệ lớn tuổi không coi thường mạng xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp