Bản dịch của từ Toadstool trong tiếng Việt

Toadstool

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toadstool (Noun)

tˈoʊdstul
tˈoʊdstul
01

Cơ thể đậu quả mang bào tử của một loại nấm, thường có dạng mũ tròn trên thân cây, đặc biệt là loại nấm được cho là không ăn được hoặc có độc.

The sporebearing fruiting body of a fungus typically in the form of a rounded cap on a stalk especially one that is believed to be inedible or poisonous.

Ví dụ

The children found a toadstool in the park.

Các em nhỏ đã tìm thấy một loại nấm độc ở công viên.

The toadstool in the garden was brightly colored but dangerous.

Loại nấm độc trong vườn rất sặc sỡ nhưng nguy hiểm.

She warned him not to touch the toadstool due to toxicity.

Cô ấy cảnh báo anh không nên chạm vào loại nấm độc vì độc tính.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toadstool/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Toadstool

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.