Bản dịch của từ Tolerated trong tiếng Việt
Tolerated

Tolerated (Verb)
Cho phép sự tồn tại, xảy ra hoặc thực hành (điều gì đó mà người ta không nhất thiết thích hoặc đồng ý) mà không bị can thiệp.
To allow the existence occurrence or practice of something that one does not necessarily like or agree with without interference.
Many cultures tolerate different lifestyles and beliefs in society today.
Nhiều nền văn hóa chấp nhận lối sống và niềm tin khác nhau trong xã hội hôm nay.
Some people do not tolerate discrimination against any social group.
Một số người không chấp nhận sự phân biệt đối xử với bất kỳ nhóm xã hội nào.
Do you think society tolerates all forms of expression equally?
Bạn có nghĩ rằng xã hội chấp nhận tất cả các hình thức biểu đạt một cách bình đẳng không?
Many cultures have tolerated diverse beliefs throughout history without major conflicts.
Nhiều nền văn hóa đã chấp nhận các niềm tin đa dạng trong lịch sử.
She has not tolerated any form of discrimination in her community projects.
Cô ấy không chấp nhận bất kỳ hình thức phân biệt nào trong các dự án cộng đồng.
Many people tolerated the noise during the concert last Saturday.
Nhiều người đã chịu đựng tiếng ồn trong buổi hòa nhạc thứ Bảy vừa qua.
She did not tolerate rude behavior in her classroom.
Cô ấy không chịu đựng hành vi thô lỗ trong lớp học của mình.
Did the community tolerate the construction noise for months?
Cộng đồng có chịu đựng tiếng ồn xây dựng trong nhiều tháng không?
Many people tolerated the noise during the concert last Saturday.
Nhiều người đã chịu đựng tiếng ồn trong buổi hòa nhạc thứ Bảy vừa qua.
She did not tolerate disrespectful behavior at the community meeting.
Cô ấy không chịu đựng hành vi thiếu tôn trọng tại cuộc họp cộng đồng.
Many people tolerated the noise during the social event last Saturday.
Nhiều người đã chịu đựng tiếng ồn trong sự kiện xã hội thứ bảy vừa qua.
She did not tolerate rude comments at the community meeting.
Cô ấy không chịu đựng những bình luận thô lỗ tại cuộc họp cộng đồng.
Did the audience tolerate the long speeches at the charity gala?
Khán giả có chịu đựng những bài phát biểu dài tại gala từ thiện không?
Many cultures tolerated different beliefs during the global summit in 2022.
Nhiều nền văn hóa đã chấp nhận các niềm tin khác nhau trong hội nghị toàn cầu năm 2022.
They did not tolerate hate speech at the community event last month.
Họ không chấp nhận lời nói thù hận tại sự kiện cộng đồng tháng trước.
Dạng động từ của Tolerated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Tolerate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Tolerated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Tolerated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Tolerates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Tolerating |
Họ từ
"Tolerated" là dạng quá khứ của động từ "tolerate", có nghĩa là chấp nhận hoặc không phản đối một hành vi, quan điểm hoặc điều kiện mà có thể không đồng tình. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này được sử dụng tương tự, nhưng cách phát âm có thể khác biệt: Anh Mỹ phát âm với trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi Anh Anh có thể nhấn âm tiết đầu tiên hơn. "Tolerated" thường được sử dụng trong ngữ cảnh xã hội và tâm lý để chỉ sự khoan dung đối với sự khác biệt.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
