Bản dịch của từ Too much trong tiếng Việt

Too much

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Too much (Adverb)

tu mətʃ
tu mətʃ
01

Ở mức độ đủ mạnh để ngăn chặn một số hành động khác xảy ra.

To a sufficiently strong degree to prevent some other action from happening.

Ví dụ

She talks too much during class, disrupting the lesson.

Cô ấy nói quá nhiều trong lớp học, làm gián đoạn bài học.

He spends too much time on social media instead of studying.

Anh ấy dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội thay vì học.

There is too much noise in the cafeteria for studying peacefully.

Có quá nhiều tiếng ồn trong quán cơm để học một cách yên bình.

02

Ở mức độ lớn hơn mức mong muốn hoặc yêu cầu; quá mức.

To a greater extent than is wanted or required excessively.

Ví dụ

She eats too much junk food every day.

Cô ấy ăn quá nhiều thức ăn vặt mỗi ngày.

He spends too much time on social media.

Anh ấy dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội.

They complain too much about their neighbors.

Họ phàn nàn quá nhiều về hàng xóm của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Too much cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But paying attention to appearance at a young age is not something necessary [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But on the other hand, relying on technology can make us lazy [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] That being said, eating chocolate can pose a dire threat to our cardiovascular system [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] However, sometimes I also feel bothered by seeing useless news related to such people [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer

Idiom with Too much

Không có idiom phù hợp