Bản dịch của từ Torpedos trong tiếng Việt

Torpedos

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Torpedos (Verb)

tɔɹpˈidoʊz
tɔɹpˈidoʊz
01

Tấn công hoặc gây sát thương bằng ngư lôi.

To attack or damage with a torpedo.

Ví dụ

The activists torpedos the company's plans for new factories in 2023.

Các nhà hoạt động đã tấn công kế hoạch của công ty cho các nhà máy mới vào năm 2023.

They do not torpedos community projects that help local families succeed.

Họ không tấn công các dự án cộng đồng giúp các gia đình địa phương thành công.

Do the critics torpedos social initiatives that support education and health?

Có phải các nhà phê bình tấn công các sáng kiến xã hội hỗ trợ giáo dục và sức khỏe không?

Torpedos (Noun)

tɔɹpˈidoʊz
tɔɹpˈidoʊz
01

Một tên lửa tự hành bắn dưới nước, trên mặt nước hoặc từ trên không, phát nổ khi tiếp cận mục tiêu.

A selfpropelled missile fired underwater above water or from the air exploding on reaching a target.

Ví dụ

The navy used torpedos during the training exercise last March.

Hải quân đã sử dụng ngư lôi trong cuộc tập trận tháng Ba vừa qua.

Torpedos are not commonly used in modern social conflicts.

Ngư lôi không thường được sử dụng trong các xung đột xã hội hiện đại.

Did the documentary mention torpedos in relation to social issues?

Bộ phim tài liệu có đề cập đến ngư lôi liên quan đến các vấn đề xã hội không?

Dạng danh từ của Torpedos (Noun)

SingularPlural

Torpedo

Torpedos

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/torpedos/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Torpedos

Không có idiom phù hợp