Bản dịch của từ Underwater trong tiếng Việt

Underwater

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Underwater (Adjective)

01

Nằm, xuất hiện hoặc thực hiện bên dưới mặt nước.

Situated occurring or done beneath the surface of the water.

Ví dụ

The underwater photography exhibition showcased marine life beautifully.

Triển lãm ảnh dưới nước trưng bày đẹp về đời sống biển.

Many tourists enjoy underwater activities like snorkeling and scuba diving.

Nhiều du khách thích thú với các hoạt động dưới nước như lặn và lặn tự do.

The underwater world holds mysteries waiting to be explored and discovered.

Thế giới dưới nước chứa đựng những bí ẩn đang chờ được khám phá và khám phá.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị một khoản vay có số dư vượt quá giá trị thị trường hiện tại của khoản vay.

Relating to or denoting a loan with a balance that exceeds the current market value of the loan.

Ví dụ

She struggled with her underwater mortgage after losing her job.

Cô ấy gặp khó khăn với khoản vay mua nhà trên mặt biển sau khi mất việc.

Many families faced financial stress due to their underwater loans.

Nhiều gia đình đối mặt với căng thẳng tài chính do khoản vay trên mặt biển.

The economic downturn left numerous homeowners with underwater properties.

Sự suy thoái kinh tế khiến nhiều chủ nhà có tài sản dưới nước.

Dạng tính từ của Underwater (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Underwater

Dưới nước

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Underwater cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This has led to serious noise pollution among species and heightened their stress level among them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Consequently, the disappearance of predators disrupts the natural food chain and then leads to unbalanced ecosystems [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The world here is absolutely breathtaking, with colourful coral reefs and exotic marine life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] You get to soak up the sun on gorgeous beaches, dive into a vibrant world, and immerse yourself in the local culture [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Underwater

Không có idiom phù hợp