Bản dịch của từ Torturously trong tiếng Việt

Torturously

Adverb

Torturously (Adverb)

tˈɔɹtʃɚəsli
tˈɔɹtʃɚəsli
01

Theo cách cực kỳ phức tạp hoặc kéo dài.

In a way that is extremely complicated or prolonged.

Ví dụ

The discussion about social policies was torturously long and complicated.

Cuộc thảo luận về các chính sách xã hội kéo dài và phức tạp.

The process of changing social laws is not torturously difficult.

Quá trình thay đổi luật xã hội không khó khăn đến mức phức tạp.

Why is the social reform plan torturously complex to understand?

Tại sao kế hoạch cải cách xã hội lại phức tạp đến vậy?

02

Một cách tra tấn; gây đau đớn hay đau khổ lớn.

In a torturous manner causing great pain or suffering.

Ví dụ

The debate torturously lasted for four hours without a clear conclusion.

Cuộc tranh luận kéo dài đau đớn trong bốn giờ mà không có kết luận rõ ràng.

The students did not torturously endure the long waiting time at the event.

Các sinh viên không phải chịu đựng đau đớn thời gian chờ đợi dài tại sự kiện.

Did the meeting torturously affect the participants' mental health significantly?

Cuộc họp có ảnh hưởng đau đớn đến sức khỏe tâm lý của người tham gia không?

03

Vô cùng đau khổ hoặc đau đớn.

Extremely distressing or agonizing.

Ví dụ

The social media debate was torturously long and exhausting for everyone involved.

Cuộc tranh luận trên mạng xã hội kéo dài một cách đau đớn cho mọi người.

Many people do not find social gatherings torturously boring or uncomfortable.

Nhiều người không thấy các buổi gặp gỡ xã hội nhàm chán đến mức đau đớn.

Is the process of making new friends torturously difficult for shy people?

Quá trình kết bạn mới có khó khăn đau đớn cho người nhút nhát không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Torturously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] With millennials, eating rice every day sounds like an evil as they love trying new things such as pizza or hamburgers instead of sticking to just one type of food [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Torturously

Không có idiom phù hợp