Bản dịch của từ Transliterate trong tiếng Việt

Transliterate

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transliterate (Adjective)

tɹænzlˈɪtəɹeɪt
tɹænzlˈɪtəɹeɪt
01

Để viết hoặc in một từ bằng cách sử dụng các chữ cái tương ứng gần nhất của một bảng chữ cái hoặc ngôn ngữ khác.

To write or print a word using the closest corresponding letters of a different alphabet or language.

Ví dụ

Many social media platforms transliterate names for global users' convenience.

Nhiều nền tảng mạng xã hội phiên âm tên cho sự tiện lợi toàn cầu.

They do not transliterate Vietnamese names accurately in international contexts.

Họ không phiên âm tên tiếng Việt chính xác trong các bối cảnh quốc tế.

Do you think we should transliterate all foreign names in Vietnamese texts?

Bạn có nghĩ chúng ta nên phiên âm tất cả tên nước ngoài trong văn bản tiếng Việt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/transliterate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transliterate

Không có idiom phù hợp