Bản dịch của từ Transliterated trong tiếng Việt

Transliterated

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transliterated (Adjective)

tɹænslˈɪtɚˌeɪtɨd
tɹænslˈɪtɚˌeɪtɨd
01

Được thể hiện bằng các ký tự của bảng chữ cái khác.

Represented in the characters of another alphabet.

Ví dụ

Her name was transliterated into Chinese characters for the document.

Tên của cô ấy đã được phiên âm sang chữ Hán cho tài liệu.

The official transcript was not transliterated into Russian for the conference.

Bản ghi chính thức không được dịch sang chữ Nga cho hội nghị.

Was your name transliterated into Arabic script for the presentation?

Tên của bạn đã được phiên âm sang chữ Ả Rập cho bài thuyết trình chưa?

02

Được chuyển đổi sang một hệ thống chữ viết khác trong khi vẫn giữ nguyên cách phát âm ban đầu.

Converted into another writing system while retaining its original pronunciation.

Ví dụ

Transliterated names are common in international academic conferences.

Tên được phiên âm là phổ biến trong các hội nghị học thuật quốc tế.

Not all languages can be easily transliterated into English characters.

Không phải tất cả các ngôn ngữ đều có thể dễ dàng được phiên âm thành các ký tự tiếng Anh.

Are you familiar with the process of transliterating Chinese characters?

Bạn có quen thuộc với quy trình phiên âm các ký tự tiếng Trung không?

Transliterated (Verb)

tɹænslˈɪtɚˌeɪtɨd
tɹænslˈɪtɚˌeɪtɨd
01

Để chuyển đổi thành các chữ cái hoặc ký tự của bảng chữ cái hoặc ngôn ngữ khác.

To convert into letters or characters of another alphabet or language.

Ví dụ

She transliterated her name into Chinese characters for the project.

Cô ấy phiên âm tên của mình thành chữ Hán cho dự án.

He didn't transliterate the text correctly during the IELTS speaking test.

Anh ấy không phiên âm văn bản đúng trong bài kiểm tra nói IELTS.

Did they transliterate the foreign words accurately in their essay?

Họ có phiên âm chính xác các từ ngoại ngữ trong bài luận của họ không?

02

Để thể hiện trong một hệ thống ngữ âm hoặc âm vị.

To represent in a phonetic or phonemic system.

Ví dụ

She transliterated the foreign words for her IELTS presentation.

Cô ấy phiên âm các từ nước ngoài cho bài thuyết trình IELTS của mình.

He didn't transliterate the names correctly in his speaking test.

Anh ấy không phiên âm đúng tên trong bài thi nói của mình.

Did you transliterate the technical terms during your writing practice?

Bạn đã phiên âm các thuật ngữ kỹ thuật trong luyện viết của mình chưa?

Dạng động từ của Transliterated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Transliterate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Transliterated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Transliterated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Transliterates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Transliterating

Transliterated (Noun)

tɹænslˈɪtɚˌeɪtɨd
tɹænslˈɪtɚˌeɪtɨd
01

Kết quả của quá trình phiên âm.

The result of the process of transliteration.

Ví dụ

Transliterated names are easier to pronounce.

Các tên được phiên âm dễ phát âm hơn.

Not all languages require transliterated writing systems.

Không phải tất cả các ngôn ngữ đều yêu cầu hệ thống viết phiên âm.

Do you know how many languages use transliterated characters?

Bạn có biết bao nhiêu ngôn ngữ sử dụng ký tự phiên âm không?

02

Một cách thể hiện một từ hoặc văn bản bằng một bảng chữ cái khác.

A representation of a word or text in a different alphabet.

Ví dụ

Transliterated names can be confusing for non-native speakers.

Tên được phiên âm có thể gây nhầm lẫn cho người nói không phải là bản xứ.

She avoided using transliterated words in her IELTS essay.

Cô ấy tránh sử dụng từ được phiên âm trong bài luận IELTS của mình.

Did you include any transliterated terms in your speaking test?

Bạn đã bao gồm bất kỳ thuật ngữ nào được phiên âm trong bài kiểm tra nói của bạn chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/transliterated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transliterated

Không có idiom phù hợp