Bản dịch của từ Trekking trong tiếng Việt

Trekking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trekking (Verb)

tɹˈɛkɪŋ
tɹˈɛkɪŋ
01

Di chuyển liên tục trên một quãng đường dài, đặc biệt là đi bộ.

To travel continuously over a long distance especially on foot.

Ví dụ

Many people enjoy trekking through the Appalachian Trail every summer.

Nhiều người thích đi bộ xuyên qua Đường mòn Appalachian mỗi mùa hè.

Not everyone likes trekking for long distances in hot weather.

Không phải ai cũng thích đi bộ đường dài trong thời tiết nóng.

Is trekking popular among social groups in your community?

Đi bộ đường dài có phổ biến trong các nhóm xã hội ở cộng đồng bạn không?

Dạng động từ của Trekking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trek

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trekked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trekked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Treks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trekking

Trekking (Noun)

tɹˈɛkɪŋ
tɹˈɛkɪŋ
01

Hoạt động đi trên một hành trình dài, đặc biệt là đi bộ.

The activity of going on a long journey especially on foot.

Ví dụ

Many people enjoy trekking in the Rocky Mountains every summer.

Nhiều người thích đi bộ đường dài ở dãy Rocky mỗi mùa hè.

Not everyone finds trekking in the Himalayas easy or enjoyable.

Không phải ai cũng thấy việc đi bộ đường dài ở Himalaya dễ dàng.

Is trekking a popular activity among young people in your city?

Đi bộ đường dài có phải là hoạt động phổ biến trong giới trẻ ở thành phố bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trekking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trekking

Không có idiom phù hợp