Bản dịch của từ Tricycle trong tiếng Việt

Tricycle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tricycle (Noun)

tɹˈɑɪsɪkl
tɹˈɪsɪkl
01

Một loại xe tương tự như xe đạp nhưng có ba bánh, hai bánh sau và một bánh trước.

A vehicle similar to a bicycle but having three wheels two at the back and one at the front.

Ví dụ

She bought a colorful tricycle for her daughter's birthday.

Cô ấy đã mua một chiếc xe ba bánh màu sắc cho sinh nhật của con gái.

He never learned to ride a tricycle as a child.

Anh ấy chưa bao giờ học cách lái xe ba bánh khi còn nhỏ.

Is it common for kids in your country to have tricycles?

Việc trẻ em ở quốc gia của bạn có xe ba bánh là phổ biến không?

She rode her tricycle to the park every afternoon.

Cô ấy đi xe ba bánh của mình đến công viên mỗi chiều.

He doesn't like riding a tricycle because he prefers walking.

Anh ấy không thích đi xe ba bánh vì anh ấy thích đi bộ.

Tricycle (Verb)

tɹˈɑɪsɪkl
tɹˈɪsɪkl
01

Đi xe ba bánh.

Ride on a tricycle.

Ví dụ

She loves to tricycle around the park every afternoon.

Cô ấy thích đi xe ba bánh quanh công viên mỗi chiều.

He never tricycles because he finds it too tiring.

Anh ấy không bao giờ đi xe ba bánh vì anh ấy thấy mệt mỏi quá.

Do you tricycle to school or prefer walking?

Bạn có đi xe ba bánh đến trường hay thích đi bộ?

She enjoys riding a tricycle to the park every weekend.

Cô ấy thích đi xe ba bánh đến công viên mỗi cuối tuần.

He never rides a tricycle because he finds it uncomfortable.

Anh ấy không bao giờ đi xe ba bánh vì anh ấy thấy không thoải mái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tricycle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tricycle

Không có idiom phù hợp