Bản dịch của từ Trident trong tiếng Việt

Trident

Noun [U/C]

Trident (Noun)

tɹˈaɪdnt
tɹˈaɪdnt
01

Một thiết kế tên lửa đạn đạo tầm xa phóng từ tàu ngầm của mỹ.

A us design of submarinelaunched longrange ballistic missile

Ví dụ

The submarine was equipped with a trident missile system.

Tàu ngầm được trang bị hệ thống tên lửa trident.

The trident missile has a range of over 7,500 kilometers.

Tên lửa trident có tầm bắn hơn 7.500 km.

The trident program is a key component of national defense.

Chương trình trident là một phần quan trọng của quốc phòng.

02

Một ngọn giáo ba mũi, đặc biệt là thuộc tính của poseidon (neptune) hoặc britannia.

A threepronged spear especially as an attribute of poseidon neptune or britannia

Ví dụ

The logo of a famous seafood restaurant features a trident.

Biểu tượng của một nhà hàng hải sản nổi tiếng có một cái rìu ba càng.

During the parade, the statue of Poseidon held a trident.

Trong cuộc diễu hành, tượng Poseidon cầm một cái rìu ba càng.

In the painting, Britannia is depicted with a trident in hand.

Trong bức tranh, Britannia được miêu tả cầm một cái rìu ba càng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trident

Không có idiom phù hợp