Bản dịch của từ Trivializing trong tiếng Việt

Trivializing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trivializing (Verb)

tɹˈɪviəlˌɑɪzɪŋ
tɹˈɪvjəlˌɑɪzɪŋ
01

Làm cho (cái gì đó) có vẻ ít quan trọng, quan trọng hoặc phức tạp hơn.

Make (something) seem less important, significant, or complex.

Ví dụ

She was accused of trivializing the impact of the pandemic.

Cô ấy bị buộc tội làm cho tác động của đại dịch trở nên không quan trọng.

His comments on poverty risked trivializing the issue in society.

Nhận xét của anh ta về nghèo đang rủi ro làm cho vấn đề trở nên không quan trọng trong xã hội.

Trivializing mental health struggles can have serious consequences on individuals.

Làm cho những cuộc chiến về sức khỏe tinh thần trở nên không quan trọng có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng cho cá nhân.

Dạng động từ của Trivializing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trivialize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trivialized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trivialized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trivializes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trivializing

Trivializing (Adjective)

tɹˈɪviəlˌɑɪzɪŋ
tɹˈɪvjəlˌɑɪzɪŋ
01

Có ít giá trị hoặc tầm quan trọng.

Having little value or importance.

Ví dụ

His trivializing comments offended many people at the social event.

Những bình luận vô giá trị của anh ấy làm tổn thương nhiều người tại sự kiện xã hội.

She was criticized for her trivializing attitude towards important social issues.

Cô bị chỉ trích vì thái độ vô giá trị đối với các vấn đề xã hội quan trọng.

The trivializing behavior of the politician caused outrage among the citizens.

Hành vi vô giá trị của chính trị gia gây phẫn nộ trong cộng đồng dân cư.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trivializing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] Second, using robots to take care of mundane and household tasks will allow people to spend their time focusing on more important things, such as self-improvement or bonding with their family and friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Trivializing

Không có idiom phù hợp