Bản dịch của từ Trivializing trong tiếng Việt
Trivializing
Trivializing (Verb)
She was accused of trivializing the impact of the pandemic.
Cô ấy bị buộc tội làm cho tác động của đại dịch trở nên không quan trọng.
His comments on poverty risked trivializing the issue in society.
Nhận xét của anh ta về nghèo đang rủi ro làm cho vấn đề trở nên không quan trọng trong xã hội.
Trivializing (Adjective)
Có ít giá trị hoặc tầm quan trọng.
Having little value or importance.
His trivializing comments offended many people at the social event.
Những bình luận vô giá trị của anh ấy làm tổn thương nhiều người tại sự kiện xã hội.
She was criticized for her trivializing attitude towards important social issues.
Cô bị chỉ trích vì thái độ vô giá trị đối với các vấn đề xã hội quan trọng.