Bản dịch của từ Trot off to trong tiếng Việt
Trot off to

Trot off to (Verb)
Di chuyển một cách nhanh chóng hoặc hăng hái, đặc biệt là theo cách gợi ý sự phấn khích hoặc háo hức.
To move quickly or briskly, especially in a way that suggests excitement or eagerness.
Children trot off to the playground every afternoon after school.
Trẻ em chạy nhanh đến sân chơi mỗi chiều sau giờ học.
They do not trot off to parties without their parents' permission.
Chúng không chạy nhanh đến các bữa tiệc mà không có sự cho phép của cha mẹ.
Do you often trot off to social events on weekends?
Bạn có thường chạy nhanh đến các sự kiện xã hội vào cuối tuần không?
She decided to trot off to the community center for the event.
Cô ấy quyết định đi bộ đến trung tâm cộng đồng cho sự kiện.
They did not trot off to the park during the rainstorm yesterday.
Họ đã không đi bộ đến công viên trong cơn bão hôm qua.
Did you see him trot off to the meeting without saying goodbye?
Bạn có thấy anh ấy đi bộ đến cuộc họp mà không chào tạm biệt không?
Đi đâu đó với thái độ có mục đích hoặc vui vẻ.
To go somewhere with a purposeful or cheerful demeanor.
They trot off to the community center to volunteer every Saturday.
Họ đi đến trung tâm cộng đồng để tình nguyện mỗi thứ Bảy.
She doesn't trot off to parties if she feels tired.
Cô ấy không đi đến các bữa tiệc nếu cảm thấy mệt mỏi.
Do they trot off to social events without hesitation?
Họ có đi đến các sự kiện xã hội mà không do dự không?