Bản dịch của từ Tsar trong tiếng Việt

Tsar

Noun [U/C]

Tsar (Noun)

tsˈɑɹ
zˈɑɹ
01

Một hoàng đế của nga trước năm 1917.

An emperor of russia before 1917.

Ví dụ

The tsar of Russia was overthrown in 1917.

Vua Nga đã bị lật đổ vào năm 1917.

The tsar's palace in St. Petersburg was grand.

Cung điện của vua Nga tại St. Petersburg rất lộng lẫy.

02

Người được chính phủ bổ nhiệm để tư vấn và điều phối chính sách trong một lĩnh vực cụ thể.

A person appointed by government to advise on and coordinate policy in a particular area.

Ví dụ

The tsar of education implemented new policies in schools.

Vị quốc vương giáo dục triển khai chính sách mới trong trường học.

The tsar of healthcare improved access to medical services.

Vị quốc vương y tế cải thiện việc tiếp cận dịch vụ y tế.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tsar

Không có idiom phù hợp