Bản dịch của từ Tsar trong tiếng Việt
Tsar
Tsar (Noun)
The tsar of Russia was overthrown in 1917.
Vua Nga đã bị lật đổ vào năm 1917.
The tsar's palace in St. Petersburg was grand.
Cung điện của vua Nga tại St. Petersburg rất lộng lẫy.
Người được chính phủ bổ nhiệm để tư vấn và điều phối chính sách trong một lĩnh vực cụ thể.
A person appointed by government to advise on and coordinate policy in a particular area.
The tsar of education implemented new policies in schools.
Vị quốc vương giáo dục triển khai chính sách mới trong trường học.
The tsar of healthcare improved access to medical services.
Vị quốc vương y tế cải thiện việc tiếp cận dịch vụ y tế.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp