Bản dịch của từ Turn in one's grave trong tiếng Việt
Turn in one's grave
Turn in one's grave (Idiom)
My grandfather would turn in his grave if he saw this.
Ông tôi sẽ quay trong mộ nếu thấy điều này.
She doesn't believe her father would turn in his grave.
Cô ấy không tin rằng cha cô sẽ quay trong mộ.
Would Martin Luther King turn in his grave today?
Martin Luther King có quay trong mộ hôm nay không?
My grandmother would turn in her grave over this injustice.
Bà tôi sẽ quay trong mộ vì sự bất công này.
She did not want to turn in her grave for their actions.
Cô ấy không muốn quay trong mộ vì hành động của họ.
Thể hiện sự không đồng tình với điều gì đó đã xảy ra sau khi chết.
To express disapproval of something that has happened after one's death.
My grandfather would turn in his grave over this new law.
Ông tôi sẽ quay trong mồ về luật mới này.
She doesn't believe her father would turn in his grave.
Cô ấy không tin cha mình sẽ quay trong mồ.
Would your mother turn in her grave about this decision?
Mẹ bạn có quay trong mồ về quyết định này không?
My grandmother would turn in her grave seeing this disrespectful behavior.
Bà tôi sẽ quay trong mộ nếu thấy hành vi thiếu tôn trọng này.
Many people believe that Martin Luther King would turn in his grave.
Nhiều người tin rằng Martin Luther King sẽ quay trong mộ.
Đáp ứng tiêu cực với một hành động hoặc sự kiện đi ngược lại những niềm tin hoặc giá trị của mình khi còn sống.
To respond negatively to an action or event that contradicts one's beliefs or values while alive.
My grandfather would turn in his grave if he saw this.
Ông tôi sẽ quay trong mộ nếu thấy điều này.
She doesn't believe her mother would turn in her grave.
Cô ấy không tin mẹ mình sẽ quay trong mộ.
Would her father turn in his grave about this decision?
Liệu cha cô ấy có quay trong mộ về quyết định này không?
My grandmother would turn in her grave if I voted for him.
Bà tôi sẽ quay trong mộ nếu tôi bỏ phiếu cho ông ấy.
She doesn't turn in her grave over modern art exhibitions.
Cô ấy không quay trong mộ về các triển lãm nghệ thuật hiện đại.
Cụm từ "turn in one's grave" được sử dụng để diễn tả cảm giác phẫn nộ hoặc không hài lòng của một người đã khuất khi biết về hành động hoặc sự kiện xảy ra sau khi họ qua đời. Nó nhấn mạnh sự bất bình với sự thay đổi trong giá trị hoặc nguyên tắc mà người ấy từng theo đuổi. Cụm từ này được dùng phổ biến trong tiếng Anh cả Anh và Mỹ, không có sự khác biệt lớn về cách phát âm hay nghĩa, mà chủ yếu thể hiện sự tương đồng trong cách dùng.