Bản dịch của từ Turn on the heat trong tiếng Việt
Turn on the heat

Turn on the heat (Phrase)
During winter, we turn on the heat to stay warm indoors.
Vào mùa đông, chúng tôi bật lò sưởi để giữ ấm trong nhà.
They do not turn on the heat until it snows in December.
Họ không bật lò sưởi cho đến khi tuyết rơi vào tháng Mười Hai.
Do you turn on the heat when guests arrive at your home?
Bạn có bật lò sưởi khi khách đến nhà bạn không?
Tăng nhiệt độ của một căn phòng hoặc không gian
To increase the temperature of a room or space
During winter, we turn on the heat at 6 PM daily.
Vào mùa đông, chúng tôi bật nhiệt lúc 6 giờ tối hàng ngày.
They do not turn on the heat when it is not cold.
Họ không bật nhiệt khi trời không lạnh.
Do you turn on the heat during social gatherings in winter?
Bạn có bật nhiệt trong các buổi gặp gỡ xã hội vào mùa đông không?
They decided to turn on the heat during the winter meeting.
Họ quyết định bật hệ thống sưởi trong cuộc họp mùa đông.
We do not need to turn on the heat this evening.
Chúng tôi không cần bật hệ thống sưởi tối nay.
Did you remember to turn on the heat for the gathering?
Bạn có nhớ bật hệ thống sưởi cho buổi gặp mặt không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp