Bản dịch của từ Tyranny trong tiếng Việt

Tyranny

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tyranny (Noun)

tˈɪɹəni
tˈɪɹəni
01

Chính phủ hoặc sự cai trị độc ác và áp bức.

Cruel and oppressive government or rule.

Ví dụ

The people revolted against the tyranny of the dictator.

Người dân nổi dậy chống lại sự bạo ngược của kẻ độc tài.

The citizens suffered under the tyranny of the corrupt officials.

Công dân chịu đựng dưới sự bạo ngược của các quan tham nhũng.

The country yearned for freedom from the tyranny of oppression.

Đất nước khao khát tự do khỏi sự bạo ngược của áp bức.

Kết hợp từ của Tyranny (Noun)

CollocationVí dụ

Brutal tyranny

Bạo động tàn bạo

The social movement fought against brutal tyranny in the country.

Phong trào xã hội đã chiến đấu chống lại sự tàn bạo của nước.

Judicial tyranny

Chế độ pháp luật áp đặt

The social media outcry against judicial tyranny sparked debates.

Sự phản đối trên mạng xã hội về ách chế ngự tư pháp đã gây ra các cuộc tranh luận.

Political tyranny

Chế độ chính trị độc tài

The society suffered under political tyranny for decades.

Xã hội chịu đựng dưới chế độ chuyên chính trị hàng thập kỷ.

Petty tyranny

Chênh lệch nhỏ

The boss's constant monitoring felt like petty tyranny in the office.

Sự giám sát liên tục của sếp cảm thấy như bạo lực nhỏ nhoi trong văn phòng.

Religious tyranny

Chế độ bảo thái

The community suffered under religious tyranny for decades.

Cộng đồng chịu đựng dưới chế độ áp bức tôn giáo hàng thập kỷ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tyranny/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tyranny

Không có idiom phù hợp