Bản dịch của từ Udder trong tiếng Việt

Udder

Noun [U/C]

Udder (Noun)

ˈʌdəɹ
ˈʌdəɹ
01

Tuyến vú của bò cái, cừu, dê, ngựa và các động vật liên quan, có hai hoặc nhiều núm vú và treo giữa hai chân sau của động vật.

The mammary gland of female cattle, sheep, goats, horses, and related animals, having two or more teats and hanging between the hind legs of the animal.

Ví dụ

The farmer milked the cow's udder every morning.

Nông dân vắt sữa từ vú bò mỗi sáng.

The documentary highlighted the importance of caring for udders.

Bộ phim tài liệu nhấn mạnh về tầm quan trọng của việc chăm sóc vú bò.

Healthy udders are essential for the well-being of dairy animals.

Vú khỏe mạnh là cần thiết cho sức khỏe của động vật chăn nuôi sữa.

Dạng danh từ của Udder (Noun)

SingularPlural

Udder

Udders

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Udder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Udder

Không có idiom phù hợp