Bản dịch của từ Undernourishment trong tiếng Việt

Undernourishment

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undernourishment (Noun)

ˌʌndɚnˈʌɹʃənmənts
ˌʌndɚnˈʌɹʃənmənts
01

Tình trạng không có đủ thức ăn để giữ cho con người, động vật hoặc thực vật khỏe mạnh và sống sót.

The state of not having enough food to keep a person animal or plant healthy and alive.

Ví dụ

Undernourishment affects many children in rural areas, like in Vietnam.

Suy dinh dưỡng ảnh hưởng đến nhiều trẻ em ở vùng nông thôn, như ở Việt Nam.

Undernourishment is not just a problem in developing countries anymore.

Suy dinh dưỡng không chỉ là vấn đề ở các nước đang phát triển nữa.

Is undernourishment a significant issue in urban areas of your country?

Suy dinh dưỡng có phải là vấn đề quan trọng ở các khu vực đô thị của bạn không?

Undernourishment (Noun Uncountable)

ˌʌndɚnˈʌɹʃənmənts
ˌʌndɚnˈʌɹʃənmənts
01

Tình trạng không có đủ thức ăn để giữ cho con người, động vật hoặc thực vật khỏe mạnh và sống sót.

The state of not having enough food to keep a person animal or plant healthy and alive.

Ví dụ

Undernourishment affects millions of children in developing countries every year.

Suy dinh dưỡng ảnh hưởng đến hàng triệu trẻ em ở các nước đang phát triển mỗi năm.

Undernourishment is not a problem in wealthy nations like the USA.

Suy dinh dưỡng không phải là vấn đề ở các quốc gia giàu có như Mỹ.

How does undernourishment impact social stability in impoverished regions?

Suy dinh dưỡng ảnh hưởng như thế nào đến sự ổn định xã hội ở các vùng nghèo?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/undernourishment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Undernourishment

Không có idiom phù hợp