Bản dịch của từ Unintended consequences trong tiếng Việt

Unintended consequences

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unintended consequences (Noun)

ˌʌnɨntˈɛndɨd kˈɑnsəkwˌɛnsəz
ˌʌnɨntˈɛndɨd kˈɑnsəkwˌɛnsəz
01

Kết quả không được dự định hoặc không thấy trước do một hành động hoặc quyết định.

The outcomes that were not intended or foreseen as a result of an action or decision.

Ví dụ

Many social policies have unintended consequences for vulnerable populations.

Nhiều chính sách xã hội có những hậu quả không mong muốn cho các nhóm dễ bị tổn thương.

Unintended consequences do not always lead to positive social change.

Hậu quả không mong muốn không phải lúc nào cũng dẫn đến thay đổi xã hội tích cực.

What are the unintended consequences of the new social media law?

Những hậu quả không mong muốn của luật truyền thông xã hội mới là gì?

Social media can lead to unintended consequences for mental health among teenagers.

Mạng xã hội có thể dẫn đến những hậu quả không mong muốn cho sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Many do not realize the unintended consequences of their online actions.

Nhiều người không nhận ra những hậu quả không mong muốn từ hành động trực tuyến của họ.

02

Kết quả xảy ra mà không được lên kế hoạch hoặc mong đợi.

The results that occur that were not planned or expected.

Ví dụ

Social media can have unintended consequences on people's mental health.

Mạng xã hội có thể có hậu quả không mong muốn đối với sức khỏe tâm thần.

Many people do not consider the unintended consequences of their online actions.

Nhiều người không xem xét hậu quả không mong muốn từ hành động trực tuyến của họ.

What are the unintended consequences of urban development in cities like Hanoi?

Hậu quả không mong muốn của phát triển đô thị ở các thành phố như Hà Nội là gì?

Social media can have unintended consequences on mental health for teenagers.

Mạng xã hội có thể có hậu quả không mong muốn đối với sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Unintended consequences do not always lead to positive social change.

Hậu quả không mong muốn không phải lúc nào cũng dẫn đến thay đổi xã hội tích cực.

03

Hậu quả phát sinh như một sản phẩm phụ của một hành động, đặc biệt là những hậu quả không mong muốn hoặc không thấy trước.

Consequences that arise as a by-product of an action, especially those that are undesirable or unforeseen.

Ví dụ

Social media can have unintended consequences on mental health for teenagers.

Mạng xã hội có thể có những hậu quả không mong muốn đối với sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Many people do not recognize unintended consequences of their online actions.

Nhiều người không nhận ra những hậu quả không mong muốn từ hành động trực tuyến của họ.

What are the unintended consequences of increased screen time for children?

Hậu quả không mong muốn của việc tăng thời gian sử dụng màn hình ở trẻ em là gì?

Social media can create unintended consequences for mental health among teenagers.

Mạng xã hội có thể tạo ra những hậu quả không mong muốn cho sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Many people do not recognize the unintended consequences of their online behavior.

Nhiều người không nhận ra những hậu quả không mong muốn từ hành vi trực tuyến của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unintended consequences cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unintended consequences

Không có idiom phù hợp