Bản dịch của từ Unisex trong tiếng Việt

Unisex

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unisex (Adjective)

jˈunɪsˌɛks
jˈunɪsˌɛks
01

(đặc biệt là quần áo hoặc kiểu tóc) được thiết kế phù hợp cho cả hai giới.

(especially of clothing or hairstyles) designed to be suitable for both sexes.

Ví dụ

The unisex restroom was accessible to all genders in the office.

Phòng vệ sinh unisex ở văn phòng dành cho tất cả giới tính.

The unisex uniform policy promoted equality among students at school.

Chính sách đồng phục unisex tạo sự bình đẳng cho học sinh ở trường.

The unisex hairstyle trend gained popularity among young adults nationwide.

Xu hướng kiểu tóc unisex thu hút sự quan tâm của thanh niên trên toàn quốc.

Dạng tính từ của Unisex (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unisex

Lưỡng tính

-

-

Unisex (Noun)

jˈunɪsˌɛks
jˈunɪsˌɛks
01

Một phong cách mà đàn ông và phụ nữ trông và ăn mặc giống nhau.

A style in which men and women look and dress in a similar way.

Ví dụ

The unisex fashion trend is becoming popular among young people.

Xu hướng thời trang unisex đang trở nên phổ biến trong số giới trẻ.

The store offers a wide range of unisex clothing options.

Cửa hàng cung cấp một loạt các lựa chọn quần áo unisex.

Many brands are now focusing on creating unisex fragrances.

Nhiều thương hiệu hiện đang tập trung vào việc tạo ra các loại nước hoa unisex.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unisex/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unisex

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.