Bản dịch của từ Unitary authority trong tiếng Việt

Unitary authority

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unitary authority (Noun)

jˌunɨθəɹˈətɝɨtjət
jˌunɨθəɹˈətɝɨtjət
01

(chủ yếu ở anh) một bộ phận hành chính của chính quyền địa phương được thành lập thay thế hoặc thay thế cho hệ thống hội đồng địa phương hai cấp.

(chiefly in the uk) an administrative division of local government established in place of, or as an alternative to, a two-tier system of local councils.

Ví dụ

The unitary authority of Birmingham oversees local services efficiently.

Cơ quan chức năng đơn vị của Birmingham giám sát dịch vụ địa phương một cách hiệu quả.

Manchester became a unitary authority to streamline governance in the region.

Manchester trở thành cơ quan chức năng đơn vị để tối ưu hóa quản lý trong khu vực.

The unitary authority of Liverpool has its own budget and decision-making power.

Cơ quan chức năng đơn vị của Liverpool có ngân sách và quyền quyết định riêng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unitary authority/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unitary authority

Không có idiom phù hợp