Bản dịch của từ Unzipping trong tiếng Việt

Unzipping

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unzipping (Verb)

ənsˈɪpɨŋ
ənsˈɪpɨŋ
01

Mở hoặc lấy ra (thứ gì đó) bằng cách mở khóa kéo hoặc dây buộc tương tự.

To open or extract something by unfastening a zipper or similar fastener.

Ví dụ

She is unzipping her backpack to show the new book.

Cô ấy đang mở ba lô để cho cuốn sách mới.

He is not unzipping his jacket at the party.

Anh ấy không mở áo khoác tại bữa tiệc.

Are they unzipping the tents for the outdoor event?

Họ có đang mở lều cho sự kiện ngoài trời không?

Dạng động từ của Unzipping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Unzip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Unzipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Unzipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unzips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Unzipping

Unzipping (Noun)

ənsˈɪpɨŋ
ənsˈɪpɨŋ
01

Quá trình mở hoặc lấy thứ gì đó bằng cách tháo dây kéo hoặc dây buộc tương tự.

The process of opening or extracting something by unfastening a zipper or similar fastener.

Ví dụ

Unzipping the bag revealed a hidden stash of social event tickets.

Mở khóa túi đã tiết lộ một kho vé sự kiện xã hội ẩn giấu.

Unzipping the file did not show any social media data.

Giải nén tệp không hiển thị bất kỳ dữ liệu mạng xã hội nào.

Is unzipping the backpack necessary for the community service project?

Có cần mở khóa ba lô cho dự án phục vụ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unzipping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unzipping

Không có idiom phù hợp