Bản dịch của từ Upheaval trong tiếng Việt

Upheaval

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upheaval (Noun)

əphˈivl̩
əphˈivl̩
01

Sự dịch chuyển lên trên của một phần vỏ trái đất.

An upward displacement of part of the earths crust.

Ví dụ

The recent upheaval caused by the political protests shocked the nation.

Sự biến động gần đây do các cuộc biểu tình chính trị đã làm cho cả quốc gia bàng hoàng.

The upheaval in the social structure led to widespread changes in society.

Sự biến động trong cấu trúc xã hội dẫn đến những thay đổi rộng rãi trong xã hội.

The earthquake caused a massive upheaval in the community, displacing many families.

Trận động đất gây ra một biến động lớn trong cộng đồng, di dời nhiều gia đình.

02

Một sự thay đổi hoặc gián đoạn mang tính bạo lực hoặc đột ngột đối với điều gì đó.

A violent or sudden change or disruption to something.

Ví dụ

The political upheaval led to protests and changes in leadership.

Cuộc biến động chính trị dẫn đến các cuộc biểu tình và thay đổi lãnh đạo.

The economic upheaval caused layoffs and financial instability.

Sự biến động kinh tế gây ra việc sa thải và không ổn định tài chính.

The social upheaval resulted in social unrest and demonstrations.

Cuộc biến động xã hội dẫn đến sự bất ổn xã hội và các cuộc biểu tình.

Dạng danh từ của Upheaval (Noun)

SingularPlural

Upheaval

Upheavals

Kết hợp từ của Upheaval (Noun)

CollocationVí dụ

Violent upheaval

Cuộc đảo chính bạo lực

The social unrest led to a violent upheaval in the city.

Sự bất ổn xã hội dẫn đến một cuộc biến động bạo lực trong thành phố.

Great upheaval

Cuộc đảo chính lớn

The pandemic caused a great upheaval in the social fabric.

Đại dịch gây ra một biến động lớn trong cấu trúc xã hội.

Economic upheaval

Biến động kinh tế

The economic upheaval caused job losses and financial instability.

Sự biến động kinh tế gây mất việc làm và không ổn định tài chính.

Revolutionary upheaval

Cuộc cách mạng nổi loạn

The social movement led to a revolutionary upheaval in the community.

Phong trào xã hội dẫn đến một biến động cách mạng trong cộng đồng.

Enormous upheaval

Biến cố lớn

The pandemic caused an enormous upheaval in the social structure.

Đại dịch gây ra một biến động lớn trong cấu trúc xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upheaval cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] For example, if there were no laws or rules, and therefore no police to enforce those rules, then a certain number of people may try to take advantage of such a situation and some may result as a consequence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020

Idiom with Upheaval

Không có idiom phù hợp