Bản dịch của từ Vain hope trong tiếng Việt

Vain hope

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vain hope (Noun)

vˈeɪn hˈoʊp
vˈeɪn hˈoʊp
01

Một hy vọng không có khả năng được thực hiện hoặc hoàn thành.

A hope that is unlikely to be fulfilled or realized.

Ví dụ

Many believe social equality is a vain hope in today's society.

Nhiều người tin rằng bình đẳng xã hội là hy vọng hão huyền trong xã hội hôm nay.

Social change is not a vain hope; it can happen with effort.

Thay đổi xã hội không phải là hy vọng hão huyền; nó có thể xảy ra với nỗ lực.

Is it really a vain hope to achieve universal healthcare?

Liệu có thật sự là hy vọng hão huyền để đạt được chăm sóc sức khỏe toàn cầu không?

Many believe that social media will solve all problems, but it's a vain hope.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội sẽ giải quyết mọi vấn đề, nhưng đó là hy vọng hão huyền.

It is not a vain hope to think we can improve society.

Đó không phải là hy vọng hão huyền khi nghĩ rằng chúng ta có thể cải thiện xã hội.

02

Một niềm tin rằng thành công hoặc kết quả tích cực là có thể, bất chấp các bằng chứng ngược lại.

A belief that success or positive outcome is possible despite the evidence to the contrary.

Ví dụ

Many people have a vain hope for social equality in 2023.

Nhiều người có hy vọng hão huyền về bình đẳng xã hội năm 2023.

His vain hope for job opportunities did not come true this year.

Hy vọng hão huyền của anh ấy về cơ hội việc làm không thành hiện thực năm nay.

Is there a vain hope for poverty reduction in our society?

Có phải có hy vọng hão huyền về giảm nghèo trong xã hội của chúng ta không?

Many believe in vain hope for social equality in 2023.

Nhiều người tin vào hy vọng hão huyền về bình đẳng xã hội năm 2023.

Vain hope does not solve issues like poverty and discrimination.

Hy vọng hão huyền không giải quyết được vấn đề như nghèo đói và phân biệt.

03

Một trạng thái cảm xúc đặc trưng bởi nỗi khao khát điều gì đó không thể đạt được.

An emotional state characterized by longing for something unattainable.

Ví dụ

Many people have a vain hope for instant fame on social media.

Nhiều người có một hy vọng hão huyền về sự nổi tiếng tức thì trên mạng xã hội.

Her vain hope of becoming a celebrity faded after years of trying.

Hy vọng hão huyền của cô ấy về việc trở thành người nổi tiếng đã phai nhạt sau nhiều năm cố gắng.

Is it a vain hope to think everyone will accept our differences?

Có phải là một hy vọng hão huyền khi nghĩ rằng mọi người sẽ chấp nhận sự khác biệt của chúng ta không?

Many people have a vain hope for world peace in 2023.

Nhiều người có một hy vọng hão huyền về hòa bình thế giới năm 2023.

She does not believe in vain hope for social equality.

Cô ấy không tin vào hy vọng hão huyền về bình đẳng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vain hope cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vain hope

Không có idiom phù hợp