Bản dịch của từ Verisimilar trong tiếng Việt

Verisimilar

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Verisimilar (Adjective)

ˌvɛ.rəˈsɪ.mə.lɚ
ˌvɛ.rəˈsɪ.mə.lɚ
01

(hư cấu) trung thành với quy tắc riêng của mình; nhất quán trong nội bộ.

Fiction faithful to its own rules internally consistent.

Ví dụ

The verisimilar characters in the novel resonated with readers.

Những nhân vật đáng tin trong tiểu thuyết đã gây ấn tượng với độc giả.

The movie's verisimilar portrayal of everyday life captivated the audience.

Cách diễn đạt đời sống hàng ngày đáng tin của bộ phim đã thu hút khán giả.

The verisimilar setting of the play made the audience feel immersed.

Bối cảnh đáng tin của vở kịch khiến khán giả cảm thấy như đang sống trong đó.

02

Có vẻ đúng hoặc có thật; có thể xảy ra; có thể.

Appearing to be true or real probable likely.

Ví dụ

The verisimilar portrayal of daily life in the novel resonated with readers.

Sự miêu tả giống thật về cuộc sống hàng ngày trong tiểu thuyết đã gây ấn tượng với độc giả.

The documentary aimed to capture verisimilar stories of local communities.

Bộ phim tài liệu nhằm ghi lại những câu chuyện giống thật về cộng đồng địa phương.

The artist's verisimilar paintings of landscapes were highly praised for their realism.

Bức tranh giống thật về cảnh đẹp của nghệ sĩ đã được ca ngợi cao vì tính chân thực của nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/verisimilar/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Verisimilar

Không có idiom phù hợp