Bản dịch của từ Vibrissae trong tiếng Việt

Vibrissae

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vibrissae (Noun)

vaɪbɹˈisi
vaɪbɹˈisi
01

Những sợi lông dài cứng mọc quanh miệng hoặc những nơi khác trên mặt của nhiều loài động vật có vú, được dùng làm cơ quan xúc giác; râu ria.

Long stiff hairs growing around the mouth or elsewhere on the face of many mammals used as organs of touch whiskers.

Ví dụ

Cats use their vibrissae to sense nearby objects in the dark.

Mèo sử dụng vibrissae để cảm nhận các vật gần trong bóng tối.

Dogs do not rely solely on their vibrissae for navigation.

Chó không chỉ dựa vào vibrissae để định hướng.

How do animals benefit from their vibrissae in social interactions?

Động vật có lợi gì từ vibrissae trong các tương tác xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vibrissae/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vibrissae

Không có idiom phù hợp