Bản dịch của từ Victimizer trong tiếng Việt

Victimizer

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Victimizer (Verb)

ˈvɪk.təˌmaɪ.zɚ
ˈvɪk.təˌmaɪ.zɚ
01

Làm cho ai đó đau khổ, đặc biệt là một cách bạo lực hoặc nguy hiểm.

To make someone suffer especially in a violent or dangerous way.

Ví dụ

The bully victimized the new student by spreading rumors.

Kẻ bắt nạt đã làm cho học sinh mới bị hại bằng cách lan truyền tin đồn.

She felt relieved when she realized she wasn't being victimized.

Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi nhận ra cô không bị hại.

Did the investigation reveal who victimized the elderly couple?

Liệu cuộc điều tra đã tiết lộ ai đã làm hại cặp vợ chồng già?

Victimizer (Noun)

vˈɪktəmˌaɪzɚ
vˈɪktəmˌaɪzɚ
01

Một người đối xử tệ với người khác, đặc biệt là bằng cách làm cho họ đau khổ.

Someone who treats other people badly especially by making them suffer.

Ví dụ

The victimizer bullied his classmates in high school.

Kẻ ngược đãi bắt nạt bạn cùng lớp ở trường trung học.

She tried to avoid the victimizer at social gatherings.

Cô ấy cố tránh xa kẻ ngược đãi tại các buổi tụ tập xã hội.

Was the victimizer punished for their harmful actions?

Liệu kẻ ngược đãi đã bị trừng phạt vì hành động có hại của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/victimizer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Young adults may fall to social misconduct due to their inexperience with the complicated aspects of adulthood [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] In the medium term, the traditional advertising industry will be a of the data hoard held by companies and organizations [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Similarly, those with mental health disorders like sociopathy or psychopathy may be inclined to committing crimes due to their inability to empathize with [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Victimizer

Không có idiom phù hợp